Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lâm Quang Toản, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoà Vang - Quảng Nam - Đà Nẵng
Liệt sĩ Lâm Quang Triện, nguyên quán Hoà Vang - Quảng Nam - Đà Nẵng, sinh 1938, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Triều – Phú Xuyên - Hà Tây
Liệt sĩ Lâm Quang Trung, nguyên quán Nam Triều – Phú Xuyên - Hà Tây hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Bình Long - Châu Phú - An Giang
Liệt sĩ Lâm Quang Úi, nguyên quán Bình Long - Châu Phú - An Giang hi sinh 27/03/1987, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Châu Phong - Phú Châu - An Giang
Liệt sĩ Lâm Quốc Tuấn, nguyên quán Châu Phong - Phú Châu - An Giang hi sinh 11/02/1987, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Quảng Nam
Liệt sĩ Lâm Sơn Chí, nguyên quán Quảng Nam, sinh 1934, hi sinh 20/05/1905, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Thái - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lộc Quang - Lộc Ninh - Sông Bé
Liệt sĩ Lâm Su Ky, nguyên quán Lộc Quang - Lộc Ninh - Sông Bé, sinh 1956, hi sinh 5/5/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Thăng Bình - Quảng Nam - Đà Nẵng
Liệt sĩ Lâm Sỹ Hoán, nguyên quán Thăng Bình - Quảng Nam - Đà Nẵng hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mỹ Phước - Long Xuyên - An Giang
Liệt sĩ Lâm Tấn Cường, nguyên quán Mỹ Phước - Long Xuyên - An Giang hi sinh 17/08/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Hà Nội
Liệt sĩ Lâm Thăng Long, nguyên quán Hà Nội, sinh 1959, hi sinh 14/5/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh