Nguyên quán Vũ Lể - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Đoàn Bá Khải, nguyên quán Vũ Lể - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1946, hi sinh 17/02/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đồng Lạc - Chí Linh - Hải Hưng
Liệt sĩ Đoàn Bá Loan, nguyên quán Đồng Lạc - Chí Linh - Hải Hưng, sinh 1949, hi sinh 27/07/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghĩa Bình
Liệt sĩ Đoàn Bá Long, nguyên quán Nghĩa Bình hi sinh 21/12/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Kim Bình - Kim Bảng - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đoàn Bá Minh, nguyên quán Kim Bình - Kim Bảng - Hà Nam Ninh, sinh 1947, hi sinh 29/09/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kim Bảng - Nam Hà
Liệt sĩ Đoàn Bá Minh, nguyên quán Kim Bảng - Nam Hà hi sinh 29 - 09 - 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cự Nẩm - Bố Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Doản Bá Ngật, nguyên quán Cự Nẩm - Bố Trạch - Quảng Bình, sinh 1936, hi sinh 21/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Huỳnh Cải - Huỳnh Hoa - Thái Bình
Liệt sĩ Đoàn Bá Quánh, nguyên quán Huỳnh Cải - Huỳnh Hoa - Thái Bình, sinh 1914, hi sinh 05/01/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Sông Hồ - Thuận Thành - Hà Bắc
Liệt sĩ Đoàn Bá Thơ, nguyên quán Sông Hồ - Thuận Thành - Hà Bắc, sinh 1946, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Giang - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Đoàn Khắc Bá, nguyên quán Quỳnh Giang - Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 1945, hi sinh 19/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đoàn Văn Bá, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh