Nguyên quán Nghệ An
Liệt sĩ Phan Văn Nghĩa, nguyên quán Nghệ An hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Trọng Nghĩa, nguyên quán chưa rõ hi sinh 20/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hòn Dung - tỉnh Khánh Hòa
Nguyên quán Đông Phong - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Tổng Khởi Nghĩa, nguyên quán Đông Phong - Đông Hưng - Thái Bình, sinh 1947, hi sinh 12/12/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phước Thiền - Nhơn Trạch - Đồng Nai
Liệt sĩ Phan Văn Nghĩa, nguyên quán Phước Thiền - Nhơn Trạch - Đồng Nai hi sinh 5/5/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Làng O Vung - khu 5 - Gia Lai
Liệt sĩ Rơ Manh Nghĩa, nguyên quán Làng O Vung - khu 5 - Gia Lai, sinh 1944, hi sinh 8/6/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ba Tri - Bến Tre
Liệt sĩ Trần Bình Nghĩa, nguyên quán Ba Tri - Bến Tre hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Sơn Thịnh - Hương Sơn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Trần Đại Nghĩa, nguyên quán Sơn Thịnh - Hương Sơn - Nghệ Tĩnh hi sinh 21/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Long Khánh - Bến Cầu - Tây Ninh
Liệt sĩ Phan Văn Nghĩa, nguyên quán Long Khánh - Bến Cầu - Tây Ninh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Song Lảng - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Tạ Chính Nghĩa, nguyên quán Song Lảng - Vũ Thư - Thái Bình hi sinh 16/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đồng Mai - Thanh Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Trần Đại Nghĩa, nguyên quán Đồng Mai - Thanh Oai - Hà Tây, sinh 1939, hi sinh 19/3/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị