Nguyên quán Hải Thiện - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Đoạn, nguyên quán Hải Thiện - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1920, hi sinh 21/10/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thiện - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Đới, nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1938, hi sinh 6/11/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Trung - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Đôn, nguyên quán Triệu Trung - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1950, hi sinh 30/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Trung - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán 31 Phạm Hồng Thái - Ba Đình - Hà Nội
Liệt sĩ Lê Đông, nguyên quán 31 Phạm Hồng Thái - Ba Đình - Hà Nội hi sinh 28/6/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Quang - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Đông, nguyên quán Vĩnh Quang - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1926, hi sinh 6/3/1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trung Giang - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Đồng, nguyên quán Trung Giang - Gio Linh - Quảng Trị hi sinh 17/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Gio Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Thượng - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Du, nguyên quán Triệu Thượng - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1945, hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Triệu Phong - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu ái - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Du, nguyên quán Triệu ái - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1952, hi sinh 1/12/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Ái - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Quang - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Du, nguyên quán Vĩnh Quang - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1922, hi sinh 27/1/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Quang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Thiện - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Dù, nguyên quán Hải Thiện - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1920, hi sinh 19/2/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thiện - tỉnh Quảng Trị