Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Hồng Đăng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Phong Vân - Xã Phong Vân - Huyện Ba Vì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Hồng Tơn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1941, hi sinh 31/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Phong Vân - Xã Phong Vân - Huyện Ba Vì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hồng Lê, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 8/1965, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Minh Phú - Xã Minh Phú - Huyện Sóc Sơn - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Xuân Hồng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 3/6/1970, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Dốc Lã - Xã Yên Viên - Huyện Gia Lâm - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Hồng Quang, nguyên quán chưa rõ, sinh 1956, hi sinh 8/7/1989, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Từ Liêm - Xã Tây Tựu - Quận Bắc Từ Liêm - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Nguyên Hồng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1943, hi sinh 27/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Kim Sơn - Xã Kim Sơn - Huyện Gia Lâm - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Hồng Sơn, nguyên quán chưa rõ hi sinh 16/8/1978, hiện đang yên nghỉ tại Minh Hải - Xã Ninh Quới - Huyện Hồng Dân - Bạc Liêu
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Hồng Luân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1951, hi sinh 10/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Xuân Sơn - Xã Xuân Sơn - Thành phố Sơn Tây - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Hồng Thư, nguyên quán chưa rõ, sinh 1944, hi sinh 16/6/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Tản Lĩnh - Xã Tản Lĩnh - Huyện Ba Vì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Ngọ Hồng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 7/6/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Tản Lĩnh - Xã Tản Lĩnh - Huyện Ba Vì - Hà Nội