Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Hữu Tượng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 2/2/1941, hiện đang yên nghỉ tại Đô lương - Huyện Đô Lương - Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Hữu Lanh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 9/7/1988, hiện đang yên nghỉ tại Việt-Lào - Thị trấn Anh Sơn - Huyện Anh Sơn - Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Hữu Quang, nguyên quán chưa rõ hi sinh 24/7/1979, hiện đang yên nghỉ tại Việt-Lào - Thị trấn Anh Sơn - Huyện Anh Sơn - Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Lê, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1967, hiện đang yên nghỉ tại Con Cuông - Huyện Con Cuông - Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Hữu Lợi, nguyên quán chưa rõ hi sinh 5/2/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghi Lộc - Huyện Nghi Lộc - Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Hữu Định, nguyên quán chưa rõ hi sinh 21/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Đô lương - Huyện Đô Lương - Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Hữu Truỷ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1946, hi sinh 20/3/1968, hiện đang yên nghỉ tại Đại Đồng Thành - Xã Đại Đồng Thành - Huyện Thuận Thành - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Hữu Hợp, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1967, hiện đang yên nghỉ tại Huyện Yên Mô - Huyện Yên Mô - Ninh Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Hữu Hạnh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 29/1/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Cà Đú - Xã Hộ Hải - Huyện Ninh Hải - Ninh Thuận
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Hữu Hứng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1951, hi sinh 8/1980, hiện đang yên nghỉ tại Lãng Ngâm - Xã Lãng Ngâm - Huyện Gia Bình - Bắc Ninh