Nguyên quán An Mỹ - Tuy An - Phú Khánh
Liệt sĩ Nguyễn Thành Tân, nguyên quán An Mỹ - Tuy An - Phú Khánh, sinh 1955, hi sinh 13/9/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ NGUYỄN THÀNH TÂN, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Ngọc - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán An Nhơn - Bình Định
Liệt sĩ Nguyễn Thành Tân (Tâm), nguyên quán An Nhơn - Bình Định hi sinh 7/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Tân Phong - Tân Kỳ - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Thế Tân, nguyên quán Tân Phong - Tân Kỳ - Nghệ Tĩnh hi sinh 12/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tân An - Thanh Hà - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Thế Tân, nguyên quán Tân An - Thanh Hà - Hải Hưng, sinh 1939, hi sinh 19/08/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Ngoc - Tam Kỳ
Liệt sĩ NGUYỄN THỊ TÂN, nguyên quán Tam Ngoc - Tam Kỳ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Ngọc - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Kỳ Xuân - Kỳ Anh - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Tân, nguyên quán Kỳ Xuân - Kỳ Anh - Hà Tĩnh, sinh 1946, hi sinh 12/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Hoàng Long - Phú Sơn - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Tân, nguyên quán Hoàng Long - Phú Sơn - Hà Sơn Bình hi sinh 23/10/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Tân, nguyên quán Hà Tây, sinh 1957, hi sinh 23/10/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vân Diên - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Tân, nguyên quán Vân Diên - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1951, hi sinh 11/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An