Nguyên quán Hưng Long - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng T Khanh, nguyên quán Hưng Long - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 16/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Mỹ Đông - Thuỷ Nguyên - Hải Phòng
Liệt sĩ Hoàng Văn Khanh, nguyên quán Mỹ Đông - Thuỷ Nguyên - Hải Phòng, sinh 1954, hi sinh 21 - 08 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải An - Tĩnh Gia - Thanh Hóa
Liệt sĩ Hoàng Văn Khanh, nguyên quán Hải An - Tĩnh Gia - Thanh Hóa hi sinh 10/8/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Diên Thạnh - Diên Khánh
Liệt sĩ HUỲNH CHÂU KHANH, nguyên quán Diên Thạnh - Diên Khánh, sinh 1958, hi sinh 5/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Thạnh Phú - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Huỳnh Cônng Khanh, nguyên quán Thạnh Phú - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1965, hi sinh 18/03/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Hoà Hiếu - TX Thái Hoà - Nghệ An
Liệt sĩ Lương Thị Khanh, nguyên quán Hoà Hiếu - TX Thái Hoà - Nghệ An hi sinh 14/9/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thị Xã Thái Hòa - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nam Xá - Nam Trực - Hà Nam
Liệt sĩ Lưu Khanh Bông, nguyên quán Nam Xá - Nam Trực - Hà Nam, sinh 1949, hi sinh 30/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lý Văn Khanh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 01/09/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Ba Đình - Nga Sơn - Thanh Hoá
Liệt sĩ Mai Văn Khanh, nguyên quán Ba Đình - Nga Sơn - Thanh Hoá, sinh 1954, hi sinh 30/01/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Minh Bình - Hà Nam
Liệt sĩ Mai Xuân Khanh, nguyên quán Minh Bình - Hà Nam, sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị