Nguyên quán Phùng Hưng - Khoái Châu - Hưng Yên
Liệt sĩ Nguyễn Đình Thực, nguyên quán Phùng Hưng - Khoái Châu - Hưng Yên hi sinh 07/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Đình Thực, nguyên quán Hải Hưng, sinh 1938, hi sinh 07/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Yên Bằng - ý Yên - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Duy Thực, nguyên quán Yên Bằng - ý Yên - Hà Nam Ninh, sinh 1950, hi sinh 14/2/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Lương - Yên Bình - Yên Bái
Liệt sĩ Lương Hữu Thực, nguyên quán Tân Lương - Yên Bình - Yên Bái hi sinh 2/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Dương Liễu - Hoài Đức - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Thực, nguyên quán Dương Liễu - Hoài Đức - Hà Tây hi sinh 4/4/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán An Thức - Hoài Đức - Hà Tây
Liệt sĩ Mai Thanh Thực, nguyên quán An Thức - Hoài Đức - Hà Tây hi sinh 29/8/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Thuỷ - Thái Thuỵ - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Huy Thực, nguyên quán Xuân Thuỷ - Thái Thuỵ - Thái Bình, sinh 1950, hi sinh 13/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cẩm Lộc - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Thiện Thực, nguyên quán Cẩm Lộc - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh, sinh 1949, hi sinh 27/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Phương
Liệt sĩ Nguyễn Khăc Thực, nguyên quán Quỳnh Phương hi sinh 28/2/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thực, nguyên quán Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 27/03/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước