Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn ánh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tuyên Thạch - Mộc Hóa - Long An
Liệt sĩ Lê Văn Ảnh, nguyên quán Tuyên Thạch - Mộc Hóa - Long An, sinh 1943, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Nghi Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Văn ạo, nguyên quán Nghi Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hóa hi sinh 2/11/1976, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Trầm Lũng - ứng Hoà - Hà Tây
Liệt sĩ Lê Văn áp, nguyên quán Trầm Lũng - ứng Hoà - Hà Tây, sinh 1945, hi sinh 13/04/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Thành - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Văn Ba, nguyên quán Vĩnh Thành - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1927, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Thành - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Giang - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Văn Ba, nguyên quán Vĩnh Giang - Vĩnh Linh - Quảng Trị hi sinh 20 - 01 - 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thiệu Ninh - Thiếu Hóa - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Văn Ba, nguyên quán Thiệu Ninh - Thiếu Hóa - Thanh Hóa hi sinh 8/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Diễn Châu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tam An - Long Thành - Đồng Nai
Liệt sĩ Lê Văn Ba, nguyên quán Tam An - Long Thành - Đồng Nai hi sinh 17/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Quảng Trung - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Văn Ba, nguyên quán Quảng Trung - Quảng Xương - Thanh Hóa, sinh 1955, hi sinh 18/09/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phúc Lâm - Mỹ Đức - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Lê Văn Ba, nguyên quán Phúc Lâm - Mỹ Đức - Hà Sơn Bình, sinh 1954, hi sinh 09/07/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị