Nguyên quán Nguyệt ấn - Lương Ngọc - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Văn Dậu, nguyên quán Nguyệt ấn - Lương Ngọc - Thanh Hoá, sinh 1951, hi sinh 19/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quảng Phong - Quảng Xương - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Văn Đâu, nguyên quán Quảng Phong - Quảng Xương - Thanh Hoá hi sinh 27/09/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thị trấn Định Quán - Định Quán - Đồng Nai
Liệt sĩ Lê Văn Đấu, nguyên quán Thị trấn Định Quán - Định Quán - Đồng Nai hi sinh 26/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Định Quán - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Long Tân - Nhơn Trạch - Đồng Nai
Liệt sĩ Lê Văn Đấu, nguyên quán Long Tân - Nhơn Trạch - Đồng Nai hi sinh 8/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Trung Hải - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Văn Đẩu, nguyên quán Trung Hải - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1914, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thôn Hải Chữ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nhơn Phú - An Nhơn - Nghĩa Bình
Liệt sĩ Lê Văn Đẩu, nguyên quán Nhơn Phú - An Nhơn - Nghĩa Bình hi sinh 15/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Lam Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Văn Đẩu, nguyên quán Lam Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1945, hi sinh 18/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Yên Hoa - Tương Dương - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Lê Văn Đậu, nguyên quán Yên Hoa - Tương Dương - Nghệ Tĩnh, sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thiện Tân - Vĩnh Cửu - Đồng Nai
Liệt sĩ Lê Văn Đậu, nguyên quán Thiện Tân - Vĩnh Cửu - Đồng Nai hi sinh 17/12/1963, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Lê Văn Đậu, nguyên quán Nghệ Tĩnh, sinh 1953, hi sinh 29 - 6 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Phước - tỉnh Quảng Trị