Nguyên quán Tràng Sơn - Thạch Thất - Hà Tây
Liệt sĩ Lê Găng, nguyên quán Tràng Sơn - Thạch Thất - Hà Tây, sinh 1944, hi sinh 14/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Hiền - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Giạc, nguyên quán Vĩnh Hiền - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1932, hi sinh 20/10/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Hiền - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Giang, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kiên Trung - ứng Hoà - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Lê Giang, nguyên quán Kiên Trung - ứng Hoà - Hà Sơn Bình, sinh 1945, hi sinh 11/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Tài - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Giáo, nguyên quán Triệu Tài - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1917, hi sinh 28/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Tài - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Lăng - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Hà, nguyên quán Triệu Lăng - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1914, hi sinh 25/9/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Long An - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Lê Hà, nguyên quán Long An - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1945, hi sinh 21/06/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Thọ Lập - Thọ Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Hách, nguyên quán Thọ Lập - Thọ Xuân - Thanh Hóa, sinh 1926, hi sinh 12/6/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Triệu Lương - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Hai, nguyên quán Triệu Lương - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1920, hi sinh 21/6/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Hà - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Hai, nguyên quán Đông Hà - Quảng Trị, sinh 1940, hi sinh 8/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam An - tỉnh Quảng Trị