Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Xuân Tứ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 05/01/1961, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Hưng Châu - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Xuân Tứ, nguyên quán Hưng Châu - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 4/4/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Xuân Tứ, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đắk Tô - tỉnh KonTum
Nguyên quán Hồng Phong - An Hải - Hải Phòng
Liệt sĩ Lê Xuân Tứ, nguyên quán Hồng Phong - An Hải - Hải Phòng, sinh 1949, hi sinh 2/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Nam Định
Liệt sĩ Lê Xuân Tự, nguyên quán Nam Định, sinh 1930, hi sinh 19/03/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vĩnh Phú
Liệt sĩ Lê Xuân Túc, nguyên quán Vĩnh Phú hi sinh 28/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Gio Thành - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thạch My - Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Lê Xuân Tương, nguyên quán Thạch My - Thạch Hà - Hà Tĩnh hi sinh 28/08/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hưng Yên
Liệt sĩ Lê Xuân Tường, nguyên quán Hưng Yên hi sinh 18/08/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quảng Ngọc - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Xuân Tuyến, nguyên quán Quảng Ngọc - Quảng Xương - Thanh Hóa hi sinh 25/3/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Xuân Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Xuân Tuyển, nguyên quán Xuân Thành - Yên Thành - Nghệ An hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Yên Thành - tỉnh Nghệ An