Nguyên quán Hải Thiện - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Công, nguyên quán Hải Thiện - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1954, hi sinh 1/1/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thiện - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trung Hải - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Cu, nguyên quán Trung Hải - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1954, hi sinh 9/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thôn Xuân Hoà - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Cư, nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1950, hi sinh 21/6/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Lăng - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Cự, nguyên quán Triệu Lăng - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1922, hi sinh 25/9/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Cúc, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Sơn Hòa - Hưng Sơn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Lê Cương, nguyên quán Sơn Hòa - Hưng Sơn - Nghệ Tĩnh hi sinh 29/12/1976, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Vĩnh Tú - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Cương, nguyên quán Vĩnh Tú - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1943, hi sinh 18/7/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Tú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Quế - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Cút, nguyên quán Hải Quế - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1948, hi sinh 16/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Quế - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hương Hà - Hương Sơn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Lê Cửu, nguyên quán Hương Hà - Hương Sơn - Nghệ Tĩnh, sinh 1946, hi sinh 8/11/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đắk Tô - tỉnh KonTum
Nguyên quán Triệu Thượng - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Dạ, nguyên quán Triệu Thượng - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1946, hi sinh 17/7/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Triệu Phong - tỉnh Quảng Trị