Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Văn Lý, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tuyên Hoá - Tuyên Hoá - Quảng Bình
Liệt sĩ Đinh Hữu Lý, nguyên quán Tuyên Hoá - Tuyên Hoá - Quảng Bình, sinh 1950, hi sinh 5/2/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Phú - Thọ Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Đỗ Ngọc Lý, nguyên quán Xuân Phú - Thọ Xuân - Thanh Hóa, sinh 1925, hi sinh 17/11/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Sơn - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Hà Văn Lý, nguyên quán Nam Sơn - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1957, hi sinh 06/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh Liêm - Nam Hà - Nam Định
Liệt sĩ Đoàn Văn Lý, nguyên quán Thanh Liêm - Nam Hà - Nam Định, sinh 1945, hi sinh 7/6/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dầu Tiếng - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đinh Văn Lý, nguyên quán chưa rõ, sinh 1960, hi sinh 10/2/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Tam Kỳ - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Thạch khê - Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Dương Đình Lý, nguyên quán Thạch khê - Thạch Hà - Hà Tĩnh, sinh 1942, hi sinh 09/02/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Cẩm Duệ - Cẩm Xuyên - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Hà Văn Lý, nguyên quán Cẩm Duệ - Cẩm Xuyên - Nghệ Tĩnh, sinh 1960, hi sinh 07 - 12 - 1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Ngọc Lý, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tiên Tiến - Thanh Hà - Hải Hưng
Liệt sĩ Hoàng Công Lý, nguyên quán Tiên Tiến - Thanh Hà - Hải Hưng, sinh 1953, hi sinh 21/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị