Nguyên quán Thạch Hoá - Tuyên Hoá - Quảng Bình
Liệt sĩ Lê Đình Lý, nguyên quán Thạch Hoá - Tuyên Hoá - Quảng Bình, sinh 1954, hi sinh 20/3/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoàng Quang - Hoàng Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Văn Lý, nguyên quán Hoàng Quang - Hoàng Hoá - Thanh Hóa, sinh 1955, hi sinh 02/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh liên - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Hứa Thị Lý, nguyên quán Thanh liên - Thanh Chương - Nghệ An hi sinh 23/5/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thị Xã Thái Hòa - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Ninh Điền - Châu Thành - Tây Ninh
Liệt sĩ Lê Hảo Lý, nguyên quán Ninh Điền - Châu Thành - Tây Ninh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đại Mạch - Đông Anh - Hà Nội
Liệt sĩ Lê Quang Lý, nguyên quán Đại Mạch - Đông Anh - Hà Nội hi sinh 2/2/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thạch Hoà - Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Lê Xuân Lý, nguyên quán Thạch Hoà - Thạch Hà - Hà Tĩnh hi sinh 10/11/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mỹ Lợi A - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Lê Văn Lý, nguyên quán Mỹ Lợi A - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1943, hi sinh 10/01/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Liệt sỹ: Lý, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Vân - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Vĩnh - Vinh - Nghệ An
Liệt sĩ Ngô Minh Lý, nguyên quán Hưng Vĩnh - Vinh - Nghệ An, sinh 21/6/1954, hi sinh 18/8/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tân Thái - Tương Dương - Nghệ An
Liệt sĩ Lô Thị Hải Lý, nguyên quán Tân Thái - Tương Dương - Nghệ An, sinh 1953, hi sinh 10/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Quỳ Hợp - tỉnh Nghệ An