Nguyên quán Thạch Hoà - Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Lê Xuân Lý, nguyên quán Thạch Hoà - Thạch Hà - Hà Tĩnh hi sinh 10/11/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mỹ Lợi A - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Lê Văn Lý, nguyên quán Mỹ Lợi A - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1943, hi sinh 10/01/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Liệt sỹ: Lý, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Vân - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Vĩnh - Vinh - Nghệ An
Liệt sĩ Ngô Minh Lý, nguyên quán Hưng Vĩnh - Vinh - Nghệ An, sinh 21/6/1954, hi sinh 18/8/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tân Thái - Tương Dương - Nghệ An
Liệt sĩ Lô Thị Hải Lý, nguyên quán Tân Thái - Tương Dương - Nghệ An, sinh 1953, hi sinh 10/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Quỳ Hợp - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hoàng Quang - Hoàng Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Văn Lý, nguyên quán Hoàng Quang - Hoàng Hoá - Thanh Hóa, sinh 1955, hi sinh 02/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh Phong - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Cảnh Lý, nguyên quán Thanh Phong - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1952, hi sinh 29/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Diễn Lâm - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Ngô Văn Lý, nguyên quán Diễn Lâm - Diễn Châu - Nghệ An hi sinh 29/9/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Bể Chiều - Hòa An - Cao Bằng
Liệt sĩ Lương Văn Lý, nguyên quán Bể Chiều - Hòa An - Cao Bằng hi sinh 20/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đắk Tô - tỉnh KonTum
Nguyên quán Hồng Tiến - Khoái Châu - Hưng Yên
Liệt sĩ Nguyễn Chí Lý, nguyên quán Hồng Tiến - Khoái Châu - Hưng Yên hi sinh 3/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An