Nguyên quán Yên Định - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lương Khoa Thông, nguyên quán Yên Định - Thanh Hoá hi sinh 06/04/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Văn Hóa - Tuyên Hóa - Quảng Bình
Liệt sĩ Lương Kim Đàn, nguyên quán Văn Hóa - Tuyên Hóa - Quảng Bình, sinh 1952, hi sinh 6/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Chí Lễ - Yên Phong - Hà Bắc
Liệt sĩ Lương Kim Phòng, nguyên quán Chí Lễ - Yên Phong - Hà Bắc, sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lương Kim Quy, nguyên quán chưa rõ, sinh 1960, hi sinh 04/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Cư phú - Trực Ninh - Nam Ninh - Nam Định
Liệt sĩ Lương Kim Sơn, nguyên quán Cư phú - Trực Ninh - Nam Ninh - Nam Định, sinh 1960, hi sinh 26/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Cao Xuân - Thường Xuân - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lương Kim Tiền, nguyên quán Cao Xuân - Thường Xuân - Thanh Hoá, sinh 1959, hi sinh 11/8/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hưng Nha - Tam Nông - Phú Thọ
Liệt sĩ Lương Kim Toàn, nguyên quán Hưng Nha - Tam Nông - Phú Thọ, sinh 1956, hi sinh 03/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lương Kim Toàn, nguyên quán chưa rõ hi sinh 28/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Trần Phú - Kỳ Lừa - Cao Lạng
Liệt sĩ Lương Lý Sinh, nguyên quán Trần Phú - Kỳ Lừa - Cao Lạng, sinh 1950, hi sinh 18/04/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nguyệt ấn - Ngọc Lạc - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lương Mạnh Đa, nguyên quán Nguyệt ấn - Ngọc Lạc - Thanh Hoá, sinh 1938, hi sinh 16/04/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị