Nguyên quán Chương Dương - Nghệ An
Liệt sĩ Lương Văn Khánh, nguyên quán Chương Dương - Nghệ An hi sinh 11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Ái - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Chỉ Thảo - Quảng Hoà - Cao Lạng
Liệt sĩ Lương Văn Khè, nguyên quán Chỉ Thảo - Quảng Hoà - Cao Lạng, sinh 1940, hi sinh 12/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Định Hưng - Yên Định - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lương Văn Khê, nguyên quán Định Hưng - Yên Định - Thanh Hóa hi sinh 15/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Châu Can - Phú Xuyên - Hà Tây
Liệt sĩ Lương Văn Khéo, nguyên quán Châu Can - Phú Xuyên - Hà Tây, sinh 1956, hi sinh 17/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Búng Táo - Tuần Giáo
Liệt sĩ Lương Văn Khiên, nguyên quán Búng Táo - Tuần Giáo hi sinh 6/7/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lương Văn Khiến, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Lộc Hưng - Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Lương Văn Khiểu, nguyên quán Lộc Hưng - Trảng Bàng - Tây Ninh hi sinh 11/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nông trường Than uyên - Lai Châu
Liệt sĩ Lương Văn Khoát, nguyên quán Nông trường Than uyên - Lai Châu hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quỳnh Lưu - Nho Quan - Ninh Bình
Liệt sĩ Lương Văn Khởi, nguyên quán Quỳnh Lưu - Nho Quan - Ninh Bình hi sinh 31/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Triệu Hoà - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Lương Văn Khứ, nguyên quán Triệu Hoà - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1915, hi sinh 27/3/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Hòa - tỉnh Quảng Trị