Nguyên quán Đức Xá - Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Lưu Đình Kiến, nguyên quán Đức Xá - Đức Thọ - Hà Tĩnh hi sinh 11/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Yên Thọ - Yên Định - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lưu Đình Long, nguyên quán Yên Thọ - Yên Định - Thanh Hoá, sinh 1948, hi sinh 14/04/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đại Hồng - Đại Lộc - Quảng Nam - Đà Nẵng
Liệt sĩ Lưu Đình Luôn, nguyên quán Đại Hồng - Đại Lộc - Quảng Nam - Đà Nẵng hi sinh 11/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Can Lộc - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Lưu Đình Niêu, nguyên quán Can Lộc - Hà Tĩnh hi sinh 28/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nam Quang - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Lưu Đình Ninh, nguyên quán Nam Quang - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1940, hi sinh 16/08/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ninh Bình
Liệt sĩ Lưu Đình Phúc, nguyên quán Ninh Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Duyên Hải - Đồ Sơn - Hải Phòng
Liệt sĩ Lưu Đình Phùng, nguyên quán Duyên Hải - Đồ Sơn - Hải Phòng hi sinh 18/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Định Quán - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Quảng Văn - QUảng Xương - v
Liệt sĩ Lưu Đình Sâm, nguyên quán Quảng Văn - QUảng Xương - v, sinh 1954, hi sinh 24/3/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Thọ Lâm - Thọ Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lưu Đình Sơn, nguyên quán Thọ Lâm - Thọ Xuân - Thanh Hóa hi sinh 14/7/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tiên Hiệp - Duy Tiên - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Lưu Đình Tân, nguyên quán Tiên Hiệp - Duy Tiên - Hà Nam Ninh, sinh 1941, hi sinh 10/09/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị