Nguyên quán về nghĩa trang thành phố vinh
Liệt sĩ Thái Khắc Ngọ, nguyên quán về nghĩa trang thành phố vinh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Mường Kim - Mường Bạc - Sơn La
Liệt sĩ Nông Văn Ngọ, nguyên quán Mường Kim - Mường Bạc - Sơn La hi sinh 1/2/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Phong Huân - Chợ Đồn - Bắc Thái
Liệt sĩ Tô Văn Ngọ, nguyên quán Phong Huân - Chợ Đồn - Bắc Thái, sinh 1945, hi sinh 1/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Liên Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Đình Ngọ, nguyên quán Liên Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1943, hi sinh 22/8/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Bàu Lâm - Xuyên Mộc - Vũng Tàu
Liệt sĩ Tòng Văn Ngọ, nguyên quán Bàu Lâm - Xuyên Mộc - Vũng Tàu hi sinh 20/3/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hải Hưng
Liệt sĩ Trần Tấn Ngọ, nguyên quán Hải Hưng hi sinh 1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tống Văn Ngọ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 3/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Trần Văn Ngọ, nguyên quán Đức Thọ - Hà Tĩnh hi sinh 30/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hoằng Đông - Hoằng Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trần Văn Ngọ, nguyên quán Hoằng Đông - Hoằng Hoá - Thanh Hóa, sinh 1935, hi sinh 11/2/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Công Ngọ, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị