Nguyên quán Mỹ Thuận - Bình Lục - Nam Định
Liệt sĩ Vũ Hoàng Vân, nguyên quán Mỹ Thuận - Bình Lục - Nam Định hi sinh 07/01/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quỳnh Bảo - Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Vũ Đình Vân, nguyên quán Quỳnh Bảo - Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh hi sinh 17/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hồng Lạc - Sơn Dương - Tuyên Quang
Liệt sĩ Vũ Bính Vân, nguyên quán Hồng Lạc - Sơn Dương - Tuyên Quang, sinh 1949, hi sinh 24/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đắk Tô - tỉnh KonTum
Nguyên quán Tĩnh Gia - Thanh Hóa
Liệt sĩ Vũ Ngọc Vân, nguyên quán Tĩnh Gia - Thanh Hóa hi sinh 25/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nam Sơn - Ba Chỉ - Quảng Ninh
Liệt sĩ Vũ Trọng Vân, nguyên quán Nam Sơn - Ba Chỉ - Quảng Ninh, sinh 1946, hi sinh 23/7/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Kỳ - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quảng Cư - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Vũ Như Vân, nguyên quán Quảng Cư - Quảng Xương - Thanh Hóa, sinh 1956, hi sinh 18/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán TT Yên Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Vũ Văn Vân, nguyên quán TT Yên Thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1949, hi sinh 1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Yên Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Viết Vân, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đức Lạc - Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nghiệm Thị Vân Viên, nguyên quán Đức Lạc - Đức Thọ - Hà Tĩnh hi sinh 4/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lữ Đức Vân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 1/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh