Nguyên quán Quảng Hợp - Quảng Trạch - Bình Trị Thiên
Liệt sĩ Đặng Văn Lợi, nguyên quán Quảng Hợp - Quảng Trạch - Bình Trị Thiên hi sinh 2/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Ngọc hoà - chương mỹ - Hà Tây
Liệt sĩ Đào Bá Lợi, nguyên quán Ngọc hoà - chương mỹ - Hà Tây, sinh 1955, hi sinh 20/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vĩnh Ninh - Lệ Ninh - Quảng Trị
Liệt sĩ Đào Đình Lợi, nguyên quán Vĩnh Ninh - Lệ Ninh - Quảng Trị hi sinh 27/10/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nghi Yên - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Đậu Văn Lợi, nguyên quán Nghi Yên - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1948, hi sinh 19/05/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghĩa Đồng - Tân Kỳ - Nghệ An
Liệt sĩ Đậu Xuân Lợi, nguyên quán Nghĩa Đồng - Tân Kỳ - Nghệ An hi sinh 29/10/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đinh Hồng Lợi, nguyên quán chưa rõ, sinh 1943, hi sinh 28/07/1894, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoá Hợp - Minh Hoá - Quảng Bình
Liệt sĩ Định Minh Lợi, nguyên quán Hoá Hợp - Minh Hoá - Quảng Bình, sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Sơn Động - Hà Bắc
Liệt sĩ Đinh Văn Lợi, nguyên quán Sơn Động - Hà Bắc, sinh 1957, hi sinh 13/8/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Mũi Né - Hòa Thuận - Thuận Hải
Liệt sĩ Đinh Văn Lợi, nguyên quán Mũi Né - Hòa Thuận - Thuận Hải hi sinh 4/6/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hưng Phúc - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Đinh Văn Lợi, nguyên quán Hưng Phúc - Hưng Nguyên - Nghệ An, sinh 1952, hi sinh 12/03/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị