Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lý Văn Tân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 05/01/1961, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mong Văn Tân, nguyên quán chưa rõ hi sinh 12/5/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thôn Nhất - Quang Trung - Vụ Bản - Nam Định
Liệt sĩ Ngô Văn Tân, nguyên quán Thôn Nhất - Quang Trung - Vụ Bản - Nam Định, sinh 1957, hi sinh 07/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thọ Hải - Thọ Xuân - Thanh Hoá
Liệt sĩ Ngô Văn Tân, nguyên quán Thọ Hải - Thọ Xuân - Thanh Hoá, sinh 1958, hi sinh 08/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phố 37 - Hai Bà Trưng - Hà Nội
Liệt sĩ Ngô Văn Tân, nguyên quán Phố 37 - Hai Bà Trưng - Hà Nội hi sinh 10/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán P la - Yên phong - Hà Bắc
Liệt sĩ Ngô Văn Tân, nguyên quán P la - Yên phong - Hà Bắc, sinh 1953, hi sinh 20/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Long Xuyên - An Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tân, nguyên quán Long Xuyên - An Giang hi sinh 04/01/1987, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Yên Trị - Ý Yên - Nam Định
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tân, nguyên quán Yên Trị - Ý Yên - Nam Định, sinh 1960, hi sinh 27/6/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Xuân Hương - Lạng Giang - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tân, nguyên quán Xuân Hương - Lạng Giang - Hà Bắc hi sinh 12/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Vũ Quý - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tân, nguyên quán Vũ Quý - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 11/01/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị