Nguyên quán Vĩnh Sơn - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Ngô Kham, nguyên quán Vĩnh Sơn - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1919, hi sinh 2/8/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Hiệp - Nha Trang - Khánh Hòa
Liệt sĩ Ngô Khắp, nguyên quán Vĩnh Hiệp - Nha Trang - Khánh Hòa hi sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hòn Dung - tỉnh Khánh Hòa
Nguyên quán Quỳnh Ngọc
Liệt sĩ Ngô Kim, nguyên quán Quỳnh Ngọc hi sinh 28/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thạch sơn - Quảng trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Ngô Lão, nguyên quán Thạch sơn - Quảng trạch - Quảng Bình hi sinh 20/10/1960, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vĩnh Trung - Nha Trang - Khánh Hòa
Liệt sĩ Ngô Liến, nguyên quán Vĩnh Trung - Nha Trang - Khánh Hòa, sinh 1923, hi sinh 17/9/1955, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hòn Dung - tỉnh Khánh Hòa
Nguyên quán Phú Vang - Phú Lương - Thừa Thiên Huế
Liệt sĩ Ngô Lọt, nguyên quán Phú Vang - Phú Lương - Thừa Thiên Huế, sinh 1922, hi sinh 1946, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hòn Dung - tỉnh Khánh Hòa
Nguyên quán Cam Thanh - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Ngô Lực, nguyên quán Cam Thanh - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1926, hi sinh 20/2/1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Thanh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán . - Thạch Thất - Hà Tây
Liệt sĩ Ngô Lưu, nguyên quán . - Thạch Thất - Hà Tây hi sinh 15/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Mận, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vĩnh Giang - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Ngô Mão, nguyên quán Vĩnh Giang - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1922, hi sinh 1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Giang - tỉnh Quảng Trị