Nguyên quán Vũ Hội - Viên Tiên - Thái Bình
Liệt sĩ Mai Xuân Chiến, nguyên quán Vũ Hội - Viên Tiên - Thái Bình hi sinh 31/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Lê Lợi - Phủ Lý - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Minh Văn Chiến, nguyên quán Lê Lợi - Phủ Lý - Hà Nam Ninh, sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Chi Lăng - Lạng Sơn
Liệt sĩ NG VĂN CHIẾN, nguyên quán Chi Lăng - Lạng Sơn, sinh 1954, hi sinh 14/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Ninh Hà - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ NG. CHIẾN THẮNG, nguyên quán Ninh Hà - Ninh Hòa - Khánh Hòa, sinh 1956, hi sinh 7/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Vạn Điểm - Thường Tín - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Bá Chiến, nguyên quán Vạn Điểm - Thường Tín - Hà Nội hi sinh 1/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đông Quý - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Bá Chiến, nguyên quán Đông Quý - Tiền Hải - Thái Bình, sinh 1949, hi sinh 15/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Cộng Hoà - Vũ Bản - Nam Hà
Liệt sĩ Nguyễn Bá Chiến, nguyên quán Cộng Hoà - Vũ Bản - Nam Hà hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Long - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bồi Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Bá Chiến, nguyên quán Bồi Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Diễn Vạn - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Bách Chiến, nguyên quán Diễn Vạn - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1959, hi sinh 22/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Ninh Nhất - Gia Khánh - Ninh Bình
Liệt sĩ Nguyễn Chí Chiến, nguyên quán Ninh Nhất - Gia Khánh - Ninh Bình, sinh 1952, hi sinh 07/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị