Nguyên quán Bắc An - Chí Linh - Hải Hưng
Liệt sĩ Lý Văn Tư, nguyên quán Bắc An - Chí Linh - Hải Hưng, sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phúc Lâm - Mỹ Đức - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Công Tư, nguyên quán Phúc Lâm - Mỹ Đức - Hà Tây, sinh 1947, hi sinh 25/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Thanh - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đắc Tư, nguyên quán Nam Thanh - Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 12/1/1932, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nghi Kiều - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đình Tư, nguyên quán Nghi Kiều - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1958, hi sinh 21/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nghi Kiều - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đình Tư, nguyên quán Nghi Kiều - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1958, hi sinh 21/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán An Tịnh - Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Hồng Tư, nguyên quán An Tịnh - Trảng Bàng - Tây Ninh, sinh 1945, hi sinh 09/09/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đội 4 - Nghi Thịnh - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Tư, nguyên quán Đội 4 - Nghi Thịnh - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1957, hi sinh 25/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hưng Đạo - Chí Ninh - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Tư, nguyên quán Hưng Đạo - Chí Ninh - Hải Hưng hi sinh 24/9/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán CôngThành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Doản Tư, nguyên quán CôngThành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1951, hi sinh 27/7/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phù Lưu Tế - Mỹ Đức - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Tư, nguyên quán Phù Lưu Tế - Mỹ Đức - Hà Sơn Bình, sinh 1944, hi sinh 12/4/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị