Nguyên quán Hải Phú - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Văn Viết Ngô, nguyên quán Hải Phú - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1930, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghi Phúc - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Võ Văn Ngô, nguyên quán Nghi Phúc - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1943, hi sinh 16/08/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thới Hòa - Bến Cát - Bình Dương
Liệt sĩ Nguyễn Văn Ngô (Hồng), nguyên quán Thới Hòa - Bến Cát - Bình Dương hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Minh Trí - Kim Anh - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Ngô Văn A, nguyên quán Minh Trí - Kim Anh - Vĩnh Phúc, sinh 1955, hi sinh 17/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Việt Hưng - Kim Thành - Hải Hưng
Liệt sĩ Ngô Văn Ẩm, nguyên quán Việt Hưng - Kim Thành - Hải Hưng hi sinh 11/12/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đồng Quang - Thái Nguyên - Bắc Thái
Liệt sĩ Ngô Văn An, nguyên quán Đồng Quang - Thái Nguyên - Bắc Thái, sinh 1953, hi sinh 26/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Văn An, nguyên quán chưa rõ hi sinh 27/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tây Nam - Bến Cát - Bình Dương
Liệt sĩ Ngô Văn Bá, nguyên quán Tây Nam - Bến Cát - Bình Dương hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Đại Lộc - Can Lộc - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Ngô Văn Bắc, nguyên quán Đại Lộc - Can Lộc - Nghệ Tĩnh, sinh 1948, hi sinh 28/2/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú Phong - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Ngô Văn Bài, nguyên quán Phú Phong - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1940, hi sinh 25/03/1962, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang