Nguyên quán Phượng Mao - Thanh Thủy - Phú Thọ
Liệt sĩ Ngô Văn Chiến, nguyên quán Phượng Mao - Thanh Thủy - Phú Thọ, sinh 1958, hi sinh 27/10/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Văn Bình - Thường Tín - Hà Tây
Liệt sĩ Ngô Văn Chiến, nguyên quán Văn Bình - Thường Tín - Hà Tây, sinh 1953, hi sinh 11/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hà Phong - Hà Trung - Thanh Hóa
Liệt sĩ Ngô Văn Chiến, nguyên quán Hà Phong - Hà Trung - Thanh Hóa hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Yên thịnh - ứng hoà - Hà Tây
Liệt sĩ Ngô Văn Chiểu, nguyên quán Yên thịnh - ứng hoà - Hà Tây, sinh 1950, hi sinh 23/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Trung Nghĩa - Yên Phong - Hà Bắc
Liệt sĩ Ngô Văn Chiểu, nguyên quán Trung Nghĩa - Yên Phong - Hà Bắc, sinh 1944, hi sinh 12/5/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Minh Tân - Gia Lương - Hà Bắc
Liệt sĩ Ngô Văn Chín, nguyên quán Minh Tân - Gia Lương - Hà Bắc hi sinh 24/1/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Lý Tây - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Ngô Văn Chính, nguyên quán Tân Lý Tây - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1936, hi sinh 15/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Mỹ Đức Tây - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Ngô Văn Chính, nguyên quán Mỹ Đức Tây - Cái Bè - Tiền Giang hi sinh 31/05/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Quỳnh Thọ - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Ngô Văn Chính, nguyên quán Quỳnh Thọ - Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 13/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quốc Phong - Quảng Yên - Cao Lạng
Liệt sĩ Ngô Văn Chỉnh, nguyên quán Quốc Phong - Quảng Yên - Cao Lạng, sinh 1945, hi sinh 2/11/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị