Nguyên quán Tự Lam - Việt Yên - Bắc Giang
Liệt sĩ Chu Thành Khôi, nguyên quán Tự Lam - Việt Yên - Bắc Giang hi sinh 10/8/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân Hồn - Tiên Sơn - Bắc Ninh
Liệt sĩ Chu Văn Thành, nguyên quán Tân Hồn - Tiên Sơn - Bắc Ninh, sinh 1958, hi sinh 17/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Chu Văn Thành, nguyên quán Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1952, hi sinh 22 - 06 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ đ/c Năm Thành, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Quốc Tuấn - Nam Sách - Hải Dương
Liệt sĩ Dân Quốc Thành, nguyên quán Quốc Tuấn - Nam Sách - Hải Dương, sinh 1943, hi sinh 10/10/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Mỹ Hưng - Kim Sơn - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đặng Công Thành, nguyên quán Mỹ Hưng - Kim Sơn - Hà Nam Ninh, sinh 1963, hi sinh 24/8/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Phúc Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Đặng Đình Thành, nguyên quán Phúc Sơn - Anh Sơn - Nghệ An hi sinh 11/11/1988, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quảng Hợp - Quảng Trạch - Bình Trị Thiên
Liệt sĩ Đặng Ngọc Thành, nguyên quán Quảng Hợp - Quảng Trạch - Bình Trị Thiên hi sinh 21/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thiên Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Đặng Phúc Thành, nguyên quán Thiên Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh hi sinh 18/12/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán T Kỳ - Điện Bàn - Quảng Nam
Liệt sĩ Đặng T Thành, nguyên quán T Kỳ - Điện Bàn - Quảng Nam, sinh 1933, hi sinh 28/11/1956, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Hòn Dung - tỉnh Khánh Hoà