Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Văn Khải, nguyên quán chưa rõ hi sinh 17/3/1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS TT Phú Lộc - Thị trấn Phú Lộc - Huyện Thạnh Trị - Sóc Trăng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Cao Hoàng Khải, nguyên quán chưa rõ, sinh 1943, hi sinh 1/9/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Dương Minh Châu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Cao Khải, nguyên quán chưa rõ, sinh 1958, hi sinh 26/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán Thái Thanh - Thái Thụy - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Đức, nguyên quán Thái Thanh - Thái Thụy - Thái Bình, sinh 1958, hi sinh 01/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Uông Bí - Quảng Ninh
Liệt sĩ Nguyễn (Ngô) Đức Quyết, nguyên quán Uông Bí - Quảng Ninh hi sinh 20/5/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Thanh Giang - Thanh Niệm - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Anh Đức, nguyên quán Thanh Giang - Thanh Niệm - Hải Hưng, sinh 1946, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Liên sơn - Bái thạch - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Anh Đức, nguyên quán Liên sơn - Bái thạch - Vĩnh Phú hi sinh 28/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Lê bình - Thị xã Hà Tĩnh - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Anh Đức, nguyên quán Lê bình - Thị xã Hà Tĩnh - Hà Tĩnh, sinh 1950, hi sinh 13/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Gia Thanh - Phù Ninh - Phú Thọ
Liệt sĩ Nguyễn Anh Đức, nguyên quán Gia Thanh - Phù Ninh - Phú Thọ, sinh 1955, hi sinh 04/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hưng Trung - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Bá Đức, nguyên quán Hưng Trung - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 3/8/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An