Nguyên quán Tam Phước - Long Thành - Đồng Nai
Liệt sĩ Nguyễn Thành Nguyên, nguyên quán Tam Phước - Long Thành - Đồng Nai hi sinh 10/10/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Bình Phú - Cai Lậy - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Thành Nguyên, nguyên quán Bình Phú - Cai Lậy - Tiền Giang, sinh 1952, hi sinh 26/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Nam Hoành - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Thành Nhâm, nguyên quán Nam Hoành - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1946, hi sinh 28/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Đông - Quảng Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Nguyễn Thành Nhân, nguyên quán Quảng Đông - Quảng Trạch - Quảng Bình, sinh 1949, hi sinh 5/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghi Hải - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Thành Nhân, nguyên quán Nghi Hải - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1950, hi sinh 15/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Dân - Tam Kỳ - Đà Nẵng
Liệt sĩ Nguyễn Thành Nhân, nguyên quán Tam Dân - Tam Kỳ - Đà Nẵng hi sinh 18/3/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thành Nhân, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nhơn an - An Nhơn
Liệt sĩ Nguyễn Thành Nhân, nguyên quán Nhơn an - An Nhơn, sinh 1952, hi sinh 14/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Huy Thương - Phù Yên - Sơn La
Liệt sĩ Nguyễn Thành Nhắn, nguyên quán Huy Thương - Phù Yên - Sơn La, sinh 1954, hi sinh 30/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tam Bình
Liệt sĩ Nguyễn Thành Nhơn, nguyên quán Tam Bình hi sinh 18/4/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh An Giang - tỉnh An Giang