Nguyên quán An Tây - Bến Cát - Bình Dương
Liệt sĩ Nguyễn Công Thành, nguyên quán An Tây - Bến Cát - Bình Dương, sinh 1942, hi sinh 18/8/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Triệu Đại - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Công Thành, nguyên quán Triệu Đại - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1950, hi sinh 13/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Đại - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Thành - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Công Thành, nguyên quán Yên Thành - Đô Lương - Nghệ An hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phúc Thành - Kim Thành - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Công Thành, nguyên quán Phúc Thành - Kim Thành - Hải Hưng hi sinh 13/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Tân Long - Phú Giáo - Bình Dương
Liệt sĩ Nguyễn Công Thành, nguyên quán Tân Long - Phú Giáo - Bình Dương, sinh 1967, hi sinh 16/2/1988, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Triệu Trung - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Công Thập, nguyên quán Triệu Trung - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1926, hi sinh 22/6/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Trung - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Đại - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Công Thê, nguyên quán Triệu Đại - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1922, hi sinh 15/8/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Đại - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Minh Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Công Thế, nguyên quán Minh Sơn - Đô Lương - Nghệ An hi sinh 20/2/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trung Giang - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Công Thí, nguyên quán Trung Giang - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1932, hi sinh 25/2/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Trung Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Hoà - Từ Liêm - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Công Thị, nguyên quán Yên Hoà - Từ Liêm - Hà Nội, sinh 1942, hi sinh 3/1/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị