Nguyên quán Điện Phước - Điện Bàn - Quảng Nam - Đà Nẵng
Liệt sĩ Nguyễn Quốc Thành, nguyên quán Điện Phước - Điện Bàn - Quảng Nam - Đà Nẵng hi sinh 7/1/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Bản Đảo - Tam Đảo - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Nguyễn Quang Thành, nguyên quán Bản Đảo - Tam Đảo - Vĩnh Phúc, sinh 1959, hi sinh 02/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nghi Thịnh - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Như Thành, nguyên quán Nghi Thịnh - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1955, hi sinh 06/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bình Thủy - Châu Thành - An Giang
Liệt sĩ Nguyễn Nhựt Thành, nguyên quán Bình Thủy - Châu Thành - An Giang hi sinh 21/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Thụy Thanh - Thái Thụy - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Quang Thành, nguyên quán Thụy Thanh - Thái Thụy - Thái Bình, sinh 1966, hi sinh 3/1987, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phước Thọ - Nhơn Trạch - Đồng Nai
Liệt sĩ Nguyễn Tấn Thành, nguyên quán Phước Thọ - Nhơn Trạch - Đồng Nai hi sinh 17/10/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Long Hưng - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Phát Thành, nguyên quán Long Hưng - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1937, hi sinh 31/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Mỹ Đức - Châu Phú - An Giang
Liệt sĩ Nguyễn Tán Thành, nguyên quán Mỹ Đức - Châu Phú - An Giang hi sinh 4/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Thanh Cương - Thanh Hà - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Quang Thành, nguyên quán Thanh Cương - Thanh Hà - Hải Hưng, sinh 1951, hi sinh 19/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Diễn Thịnh - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Tất Thành, nguyên quán Diễn Thịnh - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh, sinh 1946, hi sinh 10/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị