Nguyên quán Ngọc Sơn - Thanh Chương - Nghê An
Liệt sĩ Nguyễn Công Em, nguyên quán Ngọc Sơn - Thanh Chương - Nghê An, sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Tân Hồng - Tiên Sơn - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Công Gia, nguyên quán Tân Hồng - Tiên Sơn - Hà Bắc hi sinh 30/06/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán nghĩa thịnh - nghĩa đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Công Giá, nguyên quán nghĩa thịnh - nghĩa đàn - Nghệ An, sinh 1960, hi sinh 28/12/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thị Xã Thái Hòa - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Trung Kiên - Yên Lạc - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Công Giám, nguyên quán Trung Kiên - Yên Lạc - Vĩnh Phú, sinh 1949, hi sinh 18 - 9 - 1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hồng Thái - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Công Giao, nguyên quán Hồng Thái - Hải Hưng hi sinh 27/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Công Giáp, nguyên quán chưa rõ hi sinh 17/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Liên Hà - Đông Anh - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Công Hạ, nguyên quán Liên Hà - Đông Anh - Hà Nội hi sinh 23/2/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Triệu Đại - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Công Hải, nguyên quán Triệu Đại - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1925, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Đại - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Tiến - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Công Hải, nguyên quán Tân Tiến - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Long Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Công Hải, nguyên quán Long Sơn - Anh Sơn - Nghệ An hi sinh 1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An