Nguyên quán Di Lân - Thạch Thất - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Công Quynh, nguyên quán Di Lân - Thạch Thất - Hà Tây hi sinh 9/11/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tam Nông - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Công Quỳnh, nguyên quán Tam Nông - Hưng Hà - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 28/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vân Dương - Quế Võ - Bắc Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Công Sắc, nguyên quán Vân Dương - Quế Võ - Bắc Ninh, sinh 1957, hi sinh 07/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Yên Thạch - Lập Thạch - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Công Sáu, nguyên quán Yên Thạch - Lập Thạch - Vĩnh Phú hi sinh 6/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mỹ Sơn - Đô Lương - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Công Sáu, nguyên quán Mỹ Sơn - Đô Lương - Nghệ Tĩnh hi sinh 6/7/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Công Số, nguyên quán Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 29/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Triệu Đại - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Công Sỏ, nguyên quán Triệu Đại - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1908, hi sinh 10/9/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Đại - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Công Sở, nguyên quán Hải Hưng, sinh 1940, hi sinh 21/02/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quế Xuân - Quế Sơn - Quảng Nam
Liệt sĩ Nguyễn Công Sơn, nguyên quán Quế Xuân - Quế Sơn - Quảng Nam, sinh 1958, hi sinh 14/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Công Sơn, nguyên quán chưa rõ hi sinh 14/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh