Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Quốc Hùng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 25/05/1905, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Giang Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Sĩ Hùng, nguyên quán Giang Sơn - Đô Lương - Nghệ An hi sinh 5/10/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thị trấn Nam Đàn - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Sơn Hùng, nguyên quán Thị trấn Nam Đàn - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1949, hi sinh 7/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nam Hoà - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Sơn Hùng, nguyên quán Nam Hoà - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1949, hi sinh 07/07/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Thịnh - Thanh chương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Sỹ Hùng, nguyên quán Thanh Thịnh - Thanh chương - Nghệ An hi sinh 8/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Liên Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Sỹ Hùng, nguyên quán Liên Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1950, hi sinh 4/1/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Kiến Quốc - Kiến Thụy - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Sỹ Hùng, nguyên quán Kiến Quốc - Kiến Thụy - Hải Phòng, sinh 1961, hi sinh 8/1/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Kiến Quốc - Kiến Thụy - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Sỹ Hùng, nguyên quán Kiến Quốc - Kiến Thụy - Hải Phòng, sinh 1958, hi sinh 17/9/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Sỹ Hùng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 28/06/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tân Kỳ - Tứ Kỳ - Hải Dương
Liệt sĩ Nguyễn Tá Hùng, nguyên quán Tân Kỳ - Tứ Kỳ - Hải Dương, sinh 1956, hi sinh 25/4/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh