Nguyên quán Triệu Đại - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Thị Hồng Nghệ, nguyên quán Triệu Đại - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1952, hi sinh 3/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phước Thiền - Nhơn Trạch - Đồng Nai
Liệt sĩ Nguyễn Hồng Nghĩa, nguyên quán Phước Thiền - Nhơn Trạch - Đồng Nai hi sinh 20/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tây Sơn - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Hồng Nghiêm, nguyên quán Tây Sơn - Tiền Hải - Thái Bình, sinh 1944, hi sinh 27/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đắk Tô - tỉnh KonTum
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hồng Ngư, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Chấp - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Hồng Nguyên, nguyên quán Thái Bình, sinh 1952, hi sinh 23/08/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quảng Thịnh - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Hồng Nhân, nguyên quán Quảng Thịnh - Quảng Xương - Thanh Hóa, sinh 1953, hi sinh 21/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Việt Thống - Quế Võ - Bắc Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Hồng Nhị, nguyên quán Việt Thống - Quế Võ - Bắc Ninh, sinh 1959, hi sinh 03/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nghi Xuân - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Hồng Nhiên, nguyên quán Nghi Xuân - Hà Tĩnh hi sinh 16/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hoài Nhơn - tỉnh Bình Định
Nguyên quán Tây Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Hồng Nho, nguyên quán Tây Ninh hi sinh 09/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Dũng Tiến - Thường Tín - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Hồng Phạm, nguyên quán Dũng Tiến - Thường Tín - Hà Tây, sinh 1957, hi sinh 22/02/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh