Nguyên quán Thanh Liên - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Toại, nguyên quán Thanh Liên - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh, sinh 1954, hi sinh 04/02/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân An - Nghi Xuân - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Toan, nguyên quán Xuân An - Nghi Xuân - Hà Tĩnh, sinh 1958, hi sinh 10/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Ao gạo - CảnhThủy - Yên Dũng - Bắc Giang
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Toán, nguyên quán Ao gạo - CảnhThủy - Yên Dũng - Bắc Giang, sinh 1958, hi sinh 18/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Triệu Phước - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Toàn, nguyên quán Triệu Phước - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1941, hi sinh 17 - 02 - 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Phước - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Hữu - Yên Dũng - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Toàn, nguyên quán Tân Hữu - Yên Dũng - Hà Bắc, sinh 1947, hi sinh 27/07/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quang Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Toàn, nguyên quán Quang Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh, sinh 1951, hi sinh 29/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đức Hoà - tỉnh Long An
Nguyên quán Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Toàn, nguyên quán Hải Phòng hi sinh 3/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Mộc Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Miền Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Toàn (Hoàn), nguyên quán Miền Bắc hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cần Đước - tỉnh Long An
Nguyên quán Nam Thanh - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Tớc, nguyên quán Nam Thanh - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1945, hi sinh 30/4/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Tổng, nguyên quán Hưng Hà - Thái Bình hi sinh 27/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai