Nguyên quán Đồng Nguyên - Tiên Sơn - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Tình, nguyên quán Đồng Nguyên - Tiên Sơn - Hà Bắc, sinh 1950, hi sinh 26/07/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Điện Bàn - Quảng Nam Đà Nẵng
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Tình, nguyên quán Điện Bàn - Quảng Nam Đà Nẵng hi sinh 18/8/19781, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Trường Trung - Nông Cống - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Tỉnh, nguyên quán Trường Trung - Nông Cống - Thanh Hóa, sinh 1960, hi sinh 3/5/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Nam Xuân - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Tô, nguyên quán Nam Xuân - Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 7/8/1930, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nam Anh - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Toái, nguyên quán Nam Anh - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1956, hi sinh 28/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán An Bài - Quỳnh Phục - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Toài, nguyên quán An Bài - Quỳnh Phục - Thái Bình, sinh 1932, hi sinh 23/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Thanh Liên - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Toại, nguyên quán Thanh Liên - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh, sinh 1954, hi sinh 04/02/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân An - Nghi Xuân - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Toan, nguyên quán Xuân An - Nghi Xuân - Hà Tĩnh, sinh 1958, hi sinh 10/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Ao gạo - CảnhThủy - Yên Dũng - Bắc Giang
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Toán, nguyên quán Ao gạo - CảnhThủy - Yên Dũng - Bắc Giang, sinh 1958, hi sinh 18/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Triệu Phước - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Toàn, nguyên quán Triệu Phước - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1941, hi sinh 17 - 02 - 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Phước - tỉnh Quảng Trị