Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Huỳnh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NTLS Huyện Mỹ Xuyên - Thị trấn Mỹ Xuyên - Huyện Mỹ Xuyên - Sóc Trăng
Nguyên quán Quỳnh Bảo - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Công Huỳnh, nguyên quán Quỳnh Bảo - Quỳnh Phụ - Thái Bình hi sinh 21/4/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Gio Thành - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Đăng Huỳnh, nguyên quán Gio Thành - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1933, hi sinh 18 - 08 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Gio Thanh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thái Phúc - Thái Thuỵ - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Đinh Huỳnh, nguyên quán Thái Phúc - Thái Thuỵ - Thái Bình, sinh 1945, hi sinh 17/01/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Đức Huỳnh, nguyên quán Thái Bình, sinh 1952, hi sinh 27/05/1905, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Liên Hoà - Lập Thạch - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Đức Huỳnh, nguyên quán Liên Hoà - Lập Thạch - Vĩnh Phú, sinh 1935, hi sinh 14/04/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Liên Hoà - Lập Thạch - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Đức Huỳnh, nguyên quán Liên Hoà - Lập Thạch - Vĩnh Phú, sinh 1935, hi sinh 14/04/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoà Phong - Mỹ Hoà - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Đức Huỳnh, nguyên quán Hoà Phong - Mỹ Hoà - Hải Hưng, sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoàng Long - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Đức Huỳnh, nguyên quán Hoàng Long - Hà Nam Ninh hi sinh 07/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Vân Du - Ân Thi - Hưng Yên
Liệt sĩ Nguyễn Duy Huỳnh, nguyên quán Vân Du - Ân Thi - Hưng Yên, sinh 1957, hi sinh 29/5/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh