Nguyên quán Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thi, nguyên quán Hà Nội, sinh 1938, hi sinh 10/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Tùng Mậu - Cẫm Phã - Quảng Ninh
Liệt sĩ Phạm Huy Thi, nguyên quán Tùng Mậu - Cẫm Phã - Quảng Ninh, sinh 1948, hi sinh 5/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Cường - Vĩnh Bảo - Hải Phòng
Liệt sĩ Phạm Ta Thi, nguyên quán Tam Cường - Vĩnh Bảo - Hải Phòng hi sinh 27/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hồng Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Phạm Bá Thi, nguyên quán Hồng Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Gio Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đình Xuyên - Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Phạm Thế Thi, nguyên quán Đình Xuyên - Gia Lâm - Hà Nội, sinh 1950, hi sinh 21/1/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đồng Hướng - Kim Sơn - Ninh Bình
Liệt sĩ Phạm Đình Thi, nguyên quán Đồng Hướng - Kim Sơn - Ninh Bình hi sinh 20/6/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tiên Lữ - Hưng Yên
Liệt sĩ Phạm Đình Thi, nguyên quán Tiên Lữ - Hưng Yên hi sinh 25/02/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Xuân Mỹ - Nghi Xuân - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Phạm Văn Thi, nguyên quán Xuân Mỹ - Nghi Xuân - Hà Tĩnh, sinh 1945, hi sinh 6/3/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Hoa - Nghi thạch - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Phùng Bá Thi, nguyên quán Xuân Hoa - Nghi thạch - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1959, hi sinh 28/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Thái Văn Thi, nguyên quán chưa rõ hi sinh 7/10/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị