Nguyên quán Tân Ngọc - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Đoàn Lợi, nguyên quán Tân Ngọc - Tam Kỳ - Quảng Nam hi sinh 11/11/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Quỳnh Phụ - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Hồ Lợi, nguyên quán Quỳnh Phụ - Quỳnh Lưu - Nghệ An hi sinh 17/01/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Hồ Lợi, nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1948, hi sinh 9/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Lâm - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Lợi, nguyên quán Hải Lâm - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1951, hi sinh 24/11/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Hoà - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Lợi, nguyên quán Triệu Hoà - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1932, hi sinh 12/4/1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Hòa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Tài - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Lợi, nguyên quán Triệu Tài - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1923, hi sinh 30/3/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Tài - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trịnh Lợi, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Chấp - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Độ - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Trương Lợi, nguyên quán Triệu Độ - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1954, hi sinh 30/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Độ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Thăng - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Trương Lợi, nguyên quán Tam Thăng - Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Tam Thăng - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Hải Phong - Kỳ Hải - Kỳ Anh - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Võ Lợi, nguyên quán Hải Phong - Kỳ Hải - Kỳ Anh - Hà Tĩnh hi sinh 12/3/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị