Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hà Văn Triều, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Triệu Giang - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Hồ Việt Triều, nguyên quán Triệu Giang - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1927, hi sinh 18 - 5 - 1962, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoa Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Lăng Khắc Triều, nguyên quán Hoa Thành - Yên Thành - Nghệ An hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Yên Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thanh Ngọc - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Quang Triều, nguyên quán Thanh Ngọc - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1959, hi sinh 28/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Nam Yên - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Tân Triều, nguyên quán Nam Yên - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1956, hi sinh 15/10/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Phước Thạnh - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Mai Văn Triều, nguyên quán Phước Thạnh - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1965, hi sinh 12/01/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mai Văn Triều, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 18 - 08 - 1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghĩa Châu - Nghĩa Hưng - Nam Hà
Liệt sĩ Ngô Quang Triều, nguyên quán Nghĩa Châu - Nghĩa Hưng - Nam Hà, sinh 1945, hi sinh 28 - 08 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Thụy - Hải Phòng
Liệt sĩ Phan Đình Triều, nguyên quán An Thụy - Hải Phòng hi sinh 20.07.1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Hoài Nhơn - tỉnh Bình Định
Nguyên quán Lý Nhân - Vĩnh Tường - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Trần Đình Triều, nguyên quán Lý Nhân - Vĩnh Tường - Vĩnh Phú, sinh 1970, hi sinh 27/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước