Nguyên quán Thanh Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Văn Qui, nguyên quán Thanh Xuân - Thanh Hóa, sinh 1950, hi sinh 21/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thái An - Thái Thuỵ - Thái Bình
Liệt sĩ Liêu Mạnh Qui, nguyên quán Thái An - Thái Thuỵ - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 2/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Hồng - Ý Yên - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phạm Ngọc Qui, nguyên quán Yên Hồng - Ý Yên - Hà Nam Ninh hi sinh 10/8/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Túc Trưng - Định Quán - Đồng Nai
Liệt sĩ Phạm Thị Qui, nguyên quán Túc Trưng - Định Quán - Đồng Nai hi sinh 10/1/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Định Quán - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán An Thể - Hải Phòng
Liệt sĩ Trần Văn Qui, nguyên quán An Thể - Hải Phòng hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Gio Mỹ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thọ Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Vũ Xuân Qui, nguyên quán Thọ Xuân - Thanh Hóa, sinh 1957, hi sinh 30/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Miền Bắc
Liệt sĩ Trần Qui Thành, nguyên quán Miền Bắc, sinh 1930, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Bằng Loãng - Sông Thao - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Lê Qui Văn, nguyên quán Bằng Loãng - Sông Thao - Vĩnh Phúc hi sinh 18/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Văn Qui, nguyên quán chưa rõ hi sinh 17/10/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Gò Dầu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Qui Văn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1958, hi sinh 18/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Gò Dầu - Tây Ninh