Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Sỹ Huy, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 6/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Sỹ Chu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Trung Nghĩa - Xã Trung Nghĩa - Huyện Yên Phong - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Sỹ Xuân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Châu Khê - Phường Châu Khê - Thị xãTừ Sơn - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Sỹ Xược, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 6/1969, hiện đang yên nghỉ tại Trung Nghĩa - Xã Trung Nghĩa - Huyện Yên Phong - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Sỹ Vượng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Thị Trấn - Thị trấn Lim - Huyện Tiên Du - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Sỹ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1962, hi sinh 6/6/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Sỹ Khải, nguyên quán chưa rõ, sinh 1958, hi sinh 27/6/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Sỹ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1934, hi sinh 31/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Kim Chân - Huyện Quế Võ - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Sỹ Thanh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1933, hi sinh 1/1984, hiện đang yên nghỉ tại Đại Lai - Xã Đại Lai - Huyện Gia Bình - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Sỹ Chữ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1933, hi sinh 15/10/1954, hiện đang yên nghỉ tại Tân Chi - Xã Tân Chi - Huyện Tiên Du - Bắc Ninh