Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Tấn, nguyên quán chưa rõ hi sinh 7/3/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ quận Thủ Đức - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Hồng Nam - Tiên Lử - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Nhật Tấn, nguyên quán Hồng Nam - Tiên Lử - Hải Hưng, sinh 1945, hi sinh 06/06/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đại An - Vụ Bản - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Như Tấn, nguyên quán Đại An - Vụ Bản - Hà Nam Ninh hi sinh 11/03/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Tài - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Quang Tấn, nguyên quán Triệu Tài - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1929, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Tài - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú Mỹ - Phú Tân - An Giang
Liệt sĩ Nguyễn Tấn Phát, nguyên quán Phú Mỹ - Phú Tân - An Giang hi sinh 20/03/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Cam Thành - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Tấn Châu, nguyên quán Cam Thành - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1919, hi sinh 1955, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cam Thành - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Tấn Chương, nguyên quán Cam Thành - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1923, hi sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tư Nghĩa - Quảng Ngãi
Liệt sĩ Nguyễn Tấn Công, nguyên quán Tư Nghĩa - Quảng Ngãi, sinh 1949, hi sinh 1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ Quảng Nam
Liệt sĩ NGUYỄN TẤN CÔNG, nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ Quảng Nam hi sinh 02/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Thanh - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Bình Hòa - Vĩnh Cửu - Đồng Nai
Liệt sĩ Nguyễn Tấn Cương, nguyên quán Bình Hòa - Vĩnh Cửu - Đồng Nai hi sinh 13/6/1962, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai