Nguyên quán Thanh Hóa
Liệt sĩ Đoàn Công Mười, nguyên quán Thanh Hóa, sinh 1956, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hợp Thành - Triệu Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Hà Xuân Mười, nguyên quán Hợp Thành - Triệu Sơn - Thanh Hóa, sinh 1963, hi sinh 14/10/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán An Thái Trung - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Huỳnh Văn Mười, nguyên quán An Thái Trung - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1937, hi sinh 30/11/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Khánh Trung - Yên Khánh - Ninh Bình
Liệt sĩ Đoàn Văn Mười, nguyên quán Khánh Trung - Yên Khánh - Ninh Bình hi sinh 1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tân Mỹ Chánh - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang
Liệt sĩ Huỳnh Văn Mười, nguyên quán Tân Mỹ Chánh - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Tân Lý Đông - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Lê Văn Mười, nguyên quán Tân Lý Đông - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1965, hi sinh 29/03/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Cẩm Phong - Điện Bàn - Quảng Nam
Liệt sĩ Dương Hữu Mười, nguyên quán Cẩm Phong - Điện Bàn - Quảng Nam hi sinh 5/12/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Bình Phú - Cai Lậy - Tiền Giang
Liệt sĩ Lê Văn Mười, nguyên quán Bình Phú - Cai Lậy - Tiền Giang hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Quảng Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Lại Hợp Mười, nguyên quán Quảng Trạch - Quảng Bình hi sinh 29/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tố Nông - Nông Cống - Thanh Hóa
Liệt sĩ Ngô Khắc Mười, nguyên quán Tố Nông - Nông Cống - Thanh Hóa hi sinh 03/04/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước