Nguyên quán Quỳnh Hồng - Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Thế Trường, nguyên quán Quỳnh Hồng - Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh hi sinh 27/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Nguyễn Thị Trường, nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Tam Thanh - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Điềm Hy - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Trường, nguyên quán Điềm Hy - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1953, hi sinh 30/03/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Tân Hùng - Vĩnh Bảo - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Trường, nguyên quán Tân Hùng - Vĩnh Bảo - Hải Phòng hi sinh 19/4/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quảng Cư - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Văn Trường, nguyên quán Quảng Cư - Quảng Xương - Thanh Hóa, sinh 1944, hi sinh 7/9/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Long - Thanh chương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Trường, nguyên quán Thanh Long - Thanh chương - Nghệ An hi sinh 31/3/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán An Ninh - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Trường, nguyên quán An Ninh - Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1959, hi sinh 25/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thương Lý - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Trường, nguyên quán Thương Lý - Hải Phòng hi sinh 1/4/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Xuân Hồng - Xuân Thuỷ - Nam Định
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Trường, nguyên quán Xuân Hồng - Xuân Thuỷ - Nam Định, sinh 1955, hi sinh 4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hòn Dung - tỉnh Khánh Hòa
Nguyên quán Yên Nhân - ý Yên - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Trường, nguyên quán Yên Nhân - ý Yên - Hà Nam Ninh hi sinh 27/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị