Nguyên quán Bạch Long - Xuân Thủy - Hà Nam
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Bình, nguyên quán Bạch Long - Xuân Thủy - Hà Nam, sinh 1958, hi sinh 15/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quảng Đà - Quảng Nam
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Bình, nguyên quán Quảng Đà - Quảng Nam hi sinh 15/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Kim - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Chí Yên - Yên Dũng - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Bình, nguyên quán Chí Yên - Yên Dũng - Hà Bắc, sinh 1949, hi sinh 6/1/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ninh Thành - Ninh Giang - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Bình, nguyên quán Ninh Thành - Ninh Giang - Hải Hưng, sinh 1954, hi sinh 05 - 03 - 1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Thanh Sơn - Lâm Thao - Phú Thọ
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Bình, nguyên quán Thanh Sơn - Lâm Thao - Phú Thọ, sinh 1941, hi sinh 04/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hoài tiến - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Bình, nguyên quán Hoài tiến - Hưng Hà - Thái Bình hi sinh 07/04/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phú Hữu - Châu Thành - Hậu Giang
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Bình, nguyên quán Phú Hữu - Châu Thành - Hậu Giang, sinh 1941, hi sinh 17/11/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đông giang - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Bình, nguyên quán Đông giang - Đông Hưng - Thái Bình hi sinh 11/03/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thân Cửu Nghĩa - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Bình, nguyên quán Thân Cửu Nghĩa - Châu Thành - Tiền Giang hi sinh 30/11/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Thủy Cơ - Khoái Châu - Hưng Yên
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Bình, nguyên quán Thủy Cơ - Khoái Châu - Hưng Yên hi sinh 23/04/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh